Bản dịch của từ Weekend trong tiếng Việt

Weekend

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weekend (Noun Countable)

ˌwiːkˈend
ˌwiːkˈend
01

Cuối tuần.

Weekend.

Ví dụ

Last weekend, Sarah went hiking with her friends.

Cuối tuần trước, Sarah đi leo núi cùng bạn bè.

They planned a picnic for the upcoming weekend.

Họ đã lên kế hoạch cho một buổi dã ngoại vào cuối tuần tới.

The weekend is a time to relax and unwind.

Cuối tuần là thời gian để thư giãn và nghỉ ngơi.

Kết hợp từ của Weekend (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Next weekend

Cuối tuần tới

I will visit my friend next weekend.

Tôi sẽ thăm bạn vào cuối tuần tới.

Long weekend

Cuối tuần dài

We had a long weekend to relax after the ielts exam.

Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ dài để thư giãn sau kỳ thi ielts.

Wet weekend

Cuối tuần ẩm ướt

It was a wet weekend, so we stayed indoors all day.

Cuối tuần ẩm ướt, vì vậy chúng tôi ở trong nhà cả ngày.

Last weekend

Cuối tuần trước

Last weekend, we attended a social event at the park.

Cuối tuần qua, chúng tôi đã tham gia một sự kiện xã hội ở công viên.

Rainy weekend

Cuối tuần mưa

The rainy weekend made writing essays at home more enjoyable.

Cuối tuần mưa khiến việc viết bài luận ở nhà thêm thú vị.

Weekend (Noun)

wˈikˌɛnd
wˈikˌɪnd
01

Thứ bảy và chủ nhật, đặc biệt được coi là thời gian để giải trí.

Saturday and sunday, especially regarded as a time for leisure.

Ví dụ

Many people enjoy spending time with family on the weekend.

Nhiều người thích dành thời gian với gia đình vào cuối tuần.

She plans to go hiking this weekend to relax.

Cô ấy dự định đi leo núi cuối tuần này để thư giãn.

The weekend is a time for relaxation and recreation for many.

Cuối tuần là thời gian thư giãn và giải trí của nhiều người.

Dạng danh từ của Weekend (Noun)

SingularPlural

Weekend

Weekends

Kết hợp từ của Weekend (Noun)

CollocationVí dụ

Long weekend

Cuối tuần dài

The long weekend boosted social interactions among friends and family.

Cuối tuần dài đã tăng cường giao tiếp xã hội giữa bạn bè và gia đình.

Next weekend

Cuối tuần tới

I will visit the museum next weekend.

Tôi sẽ thăm bảo tàng cuối tuần tới.

Wet weekend

Cuối tuần ẩm ướt

It was a wet weekend, so we stayed indoors.

Cuối tuần ẩm ướt, vì vậy chúng tôi ở trong nhà.

Last weekend

Cuối tuần qua

Last weekend, sarah attended a social event at the community center.

Cuối tuần qua, sarah đã tham gia một sự kiện xã hội tại trung tâm cộng đồng.

Rainy weekend

Cuối tuần mưa

The rainy weekend made me stay indoors.

Cuối tuần mưa khiến tôi ở trong nhà.

Weekend (Verb)

wˈikˌɛnd
wˈikˌɪnd
01

Hãy dành một ngày cuối tuần ở đâu đó.

Spend a weekend somewhere.

Ví dụ

They love to weekend at the beach.

Họ thích dành cuối tuần ở bãi biển.

She weekends in the countryside for relaxation.

Cô ấy dành cuối tuần ở nông thôn để thư giãn.

We weekend in the mountains to escape city life.

Chúng tôi dành cuối tuần ở núi để trốn tránh cuộc sống thành phố.

Dạng động từ của Weekend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Weekend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Weekended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Weekended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Weekends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Weekending

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weekend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Last week a member of the team had an accident and wasn't able to play with you at the [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] For example, I always order a cup of white coffee and a slice of cake to enjoy when hanging out with friends at the [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] That we took our backpacks, filled them up with some water bottles and snacks and set off [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Most of the time, I have a lie-in since I don't have to go to work on mornings [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Weekend

Không có idiom phù hợp