Bản dịch của từ Weigh out trong tiếng Việt
Weigh out

Weigh out (Verb)
I will weigh out the flour for the community baking event tomorrow.
Tôi sẽ cân bột cho sự kiện nướng bánh cộng đồng ngày mai.
They do not weigh out ingredients for the charity dinner accurately.
Họ không cân nguyên liệu cho bữa tối từ thiện một cách chính xác.
Do you weigh out the rice before cooking for the food bank?
Bạn có cân gạo trước khi nấu cho ngân hàng thực phẩm không?
They weigh out the food for the homeless shelter every Saturday.
Họ cân thức ăn cho nơi trú ẩn người vô gia cư mỗi Thứ Bảy.
She does not weigh out the donations accurately for the charity event.
Cô ấy không cân chính xác số tiền quyên góp cho sự kiện từ thiện.
Do they weigh out supplies for the community kitchen regularly?
Họ có cân nguyên liệu cho bếp cộng đồng thường xuyên không?
Để phân bổ hoặc phân phối theo trọng lượng đã đo.
To allocate or distribute by measured weight.
They weigh out food for the homeless at the shelter every week.
Họ cân thực phẩm cho người vô gia cư tại nơi trú ẩn mỗi tuần.
She does not weigh out donations accurately during the charity event.
Cô ấy không cân chính xác các khoản quyên góp trong sự kiện từ thiện.
Do they weigh out the supplies for the community garden project?
Họ có cân các vật liệu cho dự án vườn cộng đồng không?