Bản dịch của từ Well-orchestrated trong tiếng Việt

Well-orchestrated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-orchestrated (Adjective)

01

Được sáng tác hoặc sắp xếp thành công để biểu diễn bởi một dàn nhạc hoặc một nhóm nhạc sĩ.

Successfully composed or arranged for performance by an orchestra or group of musicians.

Ví dụ

The concert featured a well-orchestrated performance by the Boston Symphony Orchestra.

Buổi hòa nhạc có một màn trình diễn được sắp xếp tốt của Dàn nhạc Giao hưởng Boston.

The event was not well-orchestrated, causing confusion among the attendees.

Sự kiện không được sắp xếp tốt, gây nhầm lẫn cho những người tham dự.

Was the charity gala well-orchestrated for maximum impact and enjoyment?

Buổi gala từ thiện có được sắp xếp tốt để tạo tác động tối đa không?

02

Phối hợp hoặc tổ chức thành công để tạo ra hiệu quả mong muốn (thường có hàm ý lẩn tránh).

Successfully coordinated or organized so as to produce a desired effect frequently with implications of subterfuge.

Ví dụ

The protest was well-orchestrated, attracting over 5,000 participants last Saturday.

Cuộc biểu tình được tổ chức tốt, thu hút hơn 5.000 người tham gia vào thứ Bảy tuần trước.

The community event was not well-orchestrated, leading to many delays.

Sự kiện cộng đồng không được tổ chức tốt, dẫn đến nhiều sự chậm trễ.

Was the charity gala well-orchestrated to maximize donations and attendance?

Liệu buổi gala từ thiện có được tổ chức tốt để tối đa hóa quyên góp và số người tham dự không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well-orchestrated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-orchestrated

Không có idiom phù hợp