Bản dịch của từ Well-treated trong tiếng Việt

Well-treated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-treated (Adjective)

wˈɛltɹˌitɨd
wˈɛltɹˌitɨd
01

Xử lý cẩn thận, đúng cách hoặc khéo léo; đặc biệt là đã được đối xử tốt và chu đáo; được chăm sóc cẩn thận.

Carefully properly or skilfully treated especially that has received good or attentive treatment well looked after.

Ví dụ

The well-treated children in the orphanage are thriving.

Những đứa trẻ được chăm sóc tốt ở trại mồ côi đang phát triển mạnh mẽ.

The neglected animals were not well-treated by their previous owners.

Những con vật bị bỏ rơi không được chăm sóc tốt bởi chủ cũ của chúng.

Were the refugees well-treated upon arriving at the shelter?

Liệu những người tị nạn đã được chăm sóc tốt khi đến nơi trú ẩn không?

The well-treated children in the orphanage are thriving academically and emotionally.

Những đứa trẻ được chăm sóc tốt trong cô nhi viện đang phát triển mạnh mẽ về mặt học vấn và tinh thần.

Not all elderly people in nursing homes are well-treated by the staff.

Không phải tất cả người già ở viện dưỡng lão đều được nhân viên chăm sóc tốt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-treated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-treated

Không có idiom phù hợp