Bản dịch của từ Wheedle trong tiếng Việt

Wheedle

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wheedle (Verb)

ˈidl
ˈidl
01

Sử dụng sự quý mến hoặc nịnh nọt để thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc đưa cho ai đó thứ gì đó.

Use endearments or flattery to persuade someone to do something or give one something.

Ví dụ

She wheedled her friend into lending her money for the party.

Cô ấy đã dỗ dành bạn mượn tiền cho bữa tiệc.

He wheedles his way into getting discounts at the local shop.

Anh ta đã dùng lời ngọt ngào để được giảm giá tại cửa hàng địa phương.

The children wheedled their parents into buying them new toys.

Những đứa trẻ đã dỗ dành cha mẹ mua đồ chơi mới cho họ.

Dạng động từ của Wheedle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wheedle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wheedled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wheedled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wheedles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wheedling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wheedle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wheedle

Không có idiom phù hợp