Bản dịch của từ Whet trong tiếng Việt

Whet

Noun [U/C] Verb

Whet (Noun)

ɛt
hwˈɛt
01

Một thứ kích thích sự thèm ăn hoặc ham muốn.

A thing that stimulates appetite or desire.

Ví dụ

The new restaurant offers a variety of whets to start your meal.

Nhà hàng mới cung cấp nhiều món khai vị để bắt đầu bữa ăn của bạn.

The appetizing whet made everyone excited for the main course.

Món khai vị ngon mắt khiến mọi người hào hứng chờ món chính.

The delicious whet increased the guests' hunger for the feast.

Món khai vị ngon làm tăng sự đói của khách mời cho bữa tiệc.

Whet (Verb)

ɛt
hwˈɛt
01

Mài sắc lưỡi dao của (dụng cụ hoặc vũ khí)

Sharpen the blade of (a tool or weapon)

Ví dụ

She whetted her knife before starting to cook dinner.

Cô ấy mài con dao trước khi bắt đầu nấu bữa tối.

The blacksmith whet his sword to prepare for battle.

Thợ rèn mài thanh kiếm của mình để chuẩn bị cho trận chiến.

To whet the axe, he used a sharpening stone.

Để mài cái rìu, anh ấy sử dụng một viên đá mài.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] As the uncharted elements of these areas the curious travellers' appetite for adventure, a large fee is to be paid to have such a unique experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Whet

wˈɛt sˈʌmwˌʌnz ˈæpətˌaɪt

Gãi đúng chỗ ngứa/ Đánh thức lòng ham muốn

To cause someone to be interested in something and to be eager to have, know, learn, etc.

The new trailer for the upcoming movie really whet my appetite.

Đoạn trailer mới cho bộ phim sắp tới thực sự đã làm tôi hứng thú.