Bản dịch của từ Whets trong tiếng Việt

Whets

Verb

Whets (Verb)

wˈɛts
wˈɛts
01

Kích thích (sự thèm ăn hoặc sự quan tâm của một người)

Stimulates a persons appetite or interest.

Ví dụ

The lively debate whets my interest in social issues like poverty.

Cuộc tranh luận sôi nổi kích thích sự quan tâm của tôi về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

The documentary does not whet viewers' appetite for social change.

Bộ phim tài liệu không kích thích sự khao khát thay đổi xã hội của khán giả.

Does the news article whet your interest in community service?

Bài báo có kích thích sự quan tâm của bạn về dịch vụ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whets cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] As the uncharted elements of these areas the curious travellers' appetite for adventure, a large fee is to be paid to have such a unique experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Whets

Không có idiom phù hợp