Bản dịch của từ Whetting trong tiếng Việt

Whetting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whetting (Verb)

wˈɛtɨŋ
wˈɛtɨŋ
01

Mài lưỡi dao của (một công cụ hoặc vũ khí)

Sharpen the blade of a tool or weapon.

Ví dụ

They are whetting their skills for better job opportunities in 2024.

Họ đang mài giũa kỹ năng để có cơ hội việc làm tốt hơn vào năm 2024.

She is not whetting her public speaking abilities for the conference.

Cô ấy không mài giũa khả năng nói trước công chúng cho hội nghị.

Are they whetting their networking skills for the upcoming event?

Họ có đang mài giũa kỹ năng kết nối cho sự kiện sắp tới không?

Whetting (Noun)

wˈɛtɨŋ
wˈɛtɨŋ
01

Cái gì đó kích thích sự quan tâm hoặc mong muốn.

Something that stimulates interest or desire.

Ví dụ

The festival was a whetting experience for many local artists.

Lễ hội là một trải nghiệm kích thích cho nhiều nghệ sĩ địa phương.

The new social media platform is not a whetting tool for everyone.

Nền tảng truyền thông xã hội mới không phải là công cụ kích thích cho mọi người.

Is the community event a whetting opportunity for young entrepreneurs?

Sự kiện cộng đồng có phải là cơ hội kích thích cho các doanh nhân trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whetting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] As the uncharted elements of these areas the curious travellers' appetite for adventure, a large fee is to be paid to have such a unique experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Whetting

Không có idiom phù hợp