Bản dịch của từ Whooping trong tiếng Việt

Whooping

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whooping (Verb)

hwˈupɪŋ
wˈupɪŋ
01

Hét lên, hét lên, hoặc nói to và mạnh mẽ.

To shout yell or speak loudly and forcefully.

Ví dụ

She whooped with joy when she received a high IELTS score.

Cô ấy hét lên với niềm vui khi cô ấy nhận được điểm IELTS cao.

He never whoops during serious discussions in IELTS speaking tests.

Anh ấy không bao giờ hét lên trong các cuộc thảo luận nghiêm túc trong bài thi nói IELTS.

Whooping at inappropriate times can be seen as disrespectful in IELTS.

Hét lên vào những thời điểm không phù hợp có thể bị coi là thiếu tôn trọng trong IELTS.

Dạng động từ của Whooping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Whoop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Whooped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Whooped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Whoops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Whooping

Whooping (Adjective)

hwˈupɪŋ
wˈupɪŋ
01

Rất lớn hoặc ấn tượng.

Very large or impressive.

Ví dụ

The whooping crowd cheered for the winning team.

Đám đông ồn ào cổ vũ cho đội thắng.

Her presentation received a whooping applause from the audience.

Bài thuyết trình của cô ấy nhận được sự vỗ tay nhiệt liệt từ khán giả.

Was there a whooping turnout at the charity event last night?

Có sự tham gia đông đảo ở sự kiện từ thiện đêm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whooping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whooping

Không có idiom phù hợp