Bản dịch của từ Wingspan trong tiếng Việt

Wingspan

Noun [U/C]

Wingspan (Noun)

wˈɪŋspˌæn
wˈɪŋspˌæn
01

Phạm vi tối đa trên cánh của máy bay hoặc của chim hoặc động vật bay khác, được đo từ đầu này đến đầu khác.

The maximum extent across the wings of an aircraft or of a bird or other flying animal, measured from tip to tip.

Ví dụ

The albatross has an impressive wingspan of over 11 feet.

Chim albatross có sải cánh ấn tượng hơn 11 feet.

The wingspan of the Boeing 747 is around 224 feet.

Sải cánh của máy bay Boeing 747 khoảng 224 feet.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wingspan

Không có idiom phù hợp