Bản dịch của từ Wont trong tiếng Việt

Wont

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wont (Adjective)

wˈoʊnt
wˈoʊnt
01

(của một người) có thói quen làm việc gì đó; đã quen.

Of a person in the habit of doing something accustomed.

Ví dụ

John is wont to volunteer at the local shelter every Saturday.

John thường tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương mỗi thứ Bảy.

She is not wont to attend social events after work hours.

Cô ấy không quen tham dự các sự kiện xã hội sau giờ làm việc.

Is Mark wont to help his friends with their projects often?

Mark có thường giúp bạn bè với các dự án của họ không?

Wont (Noun)

wˈoʊnt
wˈoʊnt
01

Hành vi thông thường của một người.

Ones customary behaviour.

Ví dụ

People often won't change their wonts in social gatherings.

Mọi người thường không thay đổi thói quen của họ trong các buổi gặp mặt.

She won't attend parties, as it's not her wont.

Cô ấy sẽ không tham dự các buổi tiệc, vì đó không phải là thói quen của cô.

Is it common for you to follow your wont at events?

Có phải bạn thường theo thói quen của mình trong các sự kiện không?

Wont (Verb)

wˈoʊnt
wˈoʊnt
01

Làm hoặc trở thành hoặc trở nên quen thuộc.

Make or be or become accustomed.

Ví dụ

Many people won't accept changes in their social routines easily.

Nhiều người sẽ không dễ dàng chấp nhận thay đổi trong thói quen xã hội.

She won't adapt to new social norms quickly.

Cô ấy sẽ không thích nghi với các chuẩn mực xã hội mới nhanh chóng.

Will they ever learn to embrace social diversity?

Họ có bao giờ học cách chấp nhận sự đa dạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wont/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wont

Không có idiom phù hợp