Bản dịch của từ Work up trong tiếng Việt

Work up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work up (Verb)

wɝˈkˌʌp
wɝˈkˌʌp
01

Dần hoàn thiện; để phát triển hoặc tiến bộ.

To gradually improve to develop or progress.

Ví dụ

She worked up the courage to speak in front of the class.

Cô ấy đã phát triển can đảm để nói trước lớp.

He didn't work up the motivation to finish his IELTS essay.

Anh ấy không phát triển động lực để hoàn thành bài luận IELTS của mình.

Did they work up their English skills for the speaking test?

Họ đã phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình cho bài kiểm tra nói chưa?

Work up (Phrase)

wɝˈkˌʌp
wɝˈkˌʌp
01

Mang lại, chuẩn bị hoặc sản xuất (cái gì đó)

To bring about prepare or produce something.

Ví dụ

She worked up a detailed plan for the charity event.

Cô ấy đã lên kế hoạch chi tiết cho sự kiện từ thiện.

He didn't work up enough enthusiasm for the community project.

Anh ấy không tạo đủ sự hăng hái cho dự án cộng đồng.

Did they work up a strategy to promote social awareness?

Họ đã phát triển một chiến lược để tăng cường nhận thức xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Work up

Không có idiom phù hợp