Bản dịch của từ Worshipping trong tiếng Việt

Worshipping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Worshipping (Verb)

wˈɝʃəpɪŋ
wˈɝʃəpɪŋ
01

Thể hiện sự tôn kính và tôn thờ (một vị thần); vinh danh bằng những nghi lễ tôn giáo.

Show reverence and adoration for a deity honor with religious rites.

Ví dụ

Many people in the community enjoy worshipping at the local temple.

Nhiều người trong cộng đồng thích thờ phụng tại đền địa phương.

Some individuals believe worshipping is a waste of time and energy.

Một số cá nhân tin rằng thờ phụng là lãng phí thời gian và năng lượng.

Do you think worshipping plays a significant role in social cohesion?

Bạn có nghĩ rằng thờ phụng đóng vai trò quan trọng trong sự đoàn kết xã hội không?

Dạng động từ của Worshipping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Worship

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Worshipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Worshipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Worships

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Worshipping

Worshipping (Noun)

ˈwɚˌʃɪ.pɪŋ
ˈwɚˌʃɪ.pɪŋ
01

Cảm giác hoặc biểu hiện của sự tôn kính và tôn thờ một vị thần.

The feeling or expression of reverence and adoration for a deity.

Ví dụ

Worshipping is an important aspect of many cultures around the world.

Sự thờ phụng là một khía cạnh quan trọng của nhiều văn hóa trên thế giới.

Not everyone participates in worshipping practices due to personal beliefs.

Không phải ai cũng tham gia vào các thực hành thờ phụng do niềm tin cá nhân.

Is worshipping a common tradition in your country's social gatherings?

Thờ phụng có phải là một truyền thống phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội ở quốc gia của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/worshipping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] For example, in some religions, cows are revered and as gods [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Wiped out environmental factors devastating the natural habitats of wildlife disturbing the food chain the mass extinction the rampant poaching of wild endangered animals rectify the situation the balance of the ecosystem aesthetic and socio-cultural values rich bio-diversity revered and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Worshipping

Không có idiom phù hợp