Bản dịch của từ Ylang-ylang trong tiếng Việt

Ylang-ylang

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ylang-ylang (Noun)

ˈilɑŋˈilɑŋ
ˈilɑŋˈilɑŋ
01

Một loại tinh dầu có mùi thơm ngọt thu được từ hoa của một cây nhiệt đới, được sử dụng trong nước hoa và liệu pháp mùi hương.

A sweetscented essential oil obtained from the flowers of a tropical tree used in perfumery and aromatherapy.

Ví dụ

Ylang-ylang is popular in social events for its calming fragrance.

Ylang-ylang rất phổ biến trong các sự kiện xã hội vì hương thơm dịu.

Many people do not know ylang-ylang is used in aromatherapy.

Nhiều người không biết ylang-ylang được sử dụng trong liệu pháp hương liệu.

Is ylang-ylang commonly used in social gatherings for relaxation?

Ylang-ylang có thường được sử dụng trong các buổi gặp gỡ xã hội để thư giãn không?

02

Cây có hoa màu vàng, có nguồn gốc từ malaya và philippines, từ đó người ta lấy được dầu ngọc lan tây.

The yellowflowered tree native to malaya and the philippines from which ylangylang oil is obtained.

Ví dụ

Ylang-ylang trees grow in tropical areas like the Philippines and Malaysia.

Cây ylang-ylang phát triển ở những khu vực nhiệt đới như Philippines và Malaysia.

Ylang-ylang is not commonly found in colder regions like Canada.

Ylang-ylang không thường được tìm thấy ở những khu vực lạnh như Canada.

Is ylang-ylang oil used in social events, like weddings or parties?

Dầu ylang-ylang có được sử dụng trong các sự kiện xã hội như đám cưới hay tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ylang-ylang/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ylang-ylang

Không có idiom phù hợp