Bản dịch của từ Yoyo trong tiếng Việt

Yoyo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yoyo (Noun)

jˈoʊjoʊ
jˈoʊjoʊ
01

Một đồ chơi bao gồm một ống cuộn được gắn vào một sợi dây.

A toy consisting of a spool attached to a string.

Ví dụ

My brother bought a colorful yoyo at the local toy store.

Em trai tôi đã mua một con yoyo nhiều màu tại cửa hàng đồ chơi.

Many children do not play with a yoyo anymore.

Nhiều trẻ em không còn chơi với yoyo nữa.

Did you see the yoyo tricks at the festival last week?

Bạn có thấy những trò chơi yoyo tại lễ hội tuần trước không?

Yoyo (Verb)

01

Di chuyển lên xuống một cách vui tươi.

To move up and down in a playful manner.

Ví dụ

Children yoyo their toys during the park picnic last Saturday.

Trẻ em chơi yoyo với đồ chơi trong buổi picnic ở công viên hôm thứ Bảy.

They do not yoyo their feelings in serious discussions.

Họ không chơi yoyo với cảm xúc trong các cuộc thảo luận nghiêm túc.

Do you see how the kids yoyo their balloons at the party?

Bạn có thấy bọn trẻ chơi yoyo với bóng bay tại bữa tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/yoyo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yoyo

Không có idiom phù hợp