Bản dịch của từ Spool trong tiếng Việt
Spool
Spool (Noun)
The film spool ran out during the movie night.
Cuốn phim đã hết trong đêm xem phim.
She carefully wound the thread onto the spool.
Cô ấy cẩn thận cuộn sợi chỉ lên cuộn.
Spool (Verb)
She spooled up her social media presence to promote her business.
Cô ấy tăng tốc lên mạng xã hội để quảng cáo cho doanh nghiệp của mình.
The company spools up its advertising campaign during peak seasons.
Công ty tăng tốc chiến dịch quảng cáo vào mùa cao điểm.
Gửi (dữ liệu nhằm mục đích in hoặc xử lý trên thiết bị ngoại vi) đến cửa hàng trung gian.
Send (data that is intended for printing or processing on a peripheral device) to an intermediate store.
She spooled the document to the printer for copying.
Cô ấy cuộn tài liệu vào máy in để sao chép.
He spools the video presentation to the projector in the meeting.
Anh ấy cuộn video trình bày vào máy chiếu trong cuộc họp.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp