Bản dịch của từ Zip it trong tiếng Việt

Zip it

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zip it (Idiom)

01

Ngừng nói hoặc im lặng.

To stop talking or to be quiet.

Ví dụ

During the meeting, Sarah told everyone to zip it and listen.

Trong cuộc họp, Sarah đã bảo mọi người im lặng và lắng nghe.

John didn't zip it when he should have during the discussion.

John đã không im lặng khi anh ấy nên trong cuộc thảo luận.

Why can't you just zip it for a moment, Mark?

Tại sao bạn không thể im lặng một chút, Mark?

02

Một cụm từ được sử dụng để bảo ai đó im lặng.

A phrase used to tell someone to be quiet.

Ví dụ

During the meeting, John told everyone to zip it and listen.

Trong cuộc họp, John bảo mọi người im lặng và lắng nghe.

I wish Sarah would zip it during our group discussions.

Tôi ước gì Sarah im lặng trong các cuộc thảo luận nhóm của chúng tôi.

Can you ask Mark to zip it while I speak?

Bạn có thể yêu cầu Mark im lặng khi tôi nói không?

03

Một mệnh lệnh không chính thức để ngừng giao tiếp hoặc trò chuyện.

An informal command to cease communication or chatter.

Ví dụ

Please zip it during the movie, John is trying to focus.

Xin hãy im lặng trong suốt bộ phim, John đang cố gắng tập trung.

They did not zip it at the party, causing many distractions.

Họ đã không im lặng tại bữa tiệc, gây ra nhiều sự phân tâm.

Can you zip it while I explain the rules of the game?

Bạn có thể im lặng khi tôi giải thích luật chơi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zip it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zip it

Không có idiom phù hợp