Bản dịch của từ À la mode trong tiếng Việt

À la mode

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

À la mode (Noun)

01

Cách phục vụ món ăn, kết hợp yếu tố pháp và mỹ.

A manner of serving food combining french and american elements.

Ví dụ

The restaurant serves burgers à la mode with French fries and cheese.

Nhà hàng phục vụ bánh burger à la mode với khoai tây chiên và phô mai.

They do not prefer desserts served à la mode at the party.

Họ không thích món tráng miệng được phục vụ à la mode tại bữa tiệc.

Do you like your ice cream served à la mode or plain?

Bạn có thích kem của mình được phục vụ à la mode hay không?

À la mode (Adjective)

01

Trong hoặc theo thời trang.

In or according to the fashion.

Ví dụ

Many young people dress à la mode at social events.

Nhiều bạn trẻ ăn mặc à la mode tại các sự kiện xã hội.

Not everyone prefers to dress à la mode at gatherings.

Không phải ai cũng thích ăn mặc à la mode tại các buổi tụ họp.

Is it necessary to be à la mode at social functions?

Có cần thiết phải ăn mặc à la mode trong các buổi tiệc xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng À la mode cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with À la mode

Không có idiom phù hợp