Bản dịch của từ Abdicate trong tiếng Việt

Abdicate

Verb

Abdicate (Verb)

ˈæbdəkˌeit
ˈæbdəkˌeit
01

(của một vị vua) từ bỏ ngai vàng của mình.

Of a monarch renounce ones throne.

Ví dụ

The king abdicated his throne to marry a commoner.

Vua đã thoái ngôi để lấy vợ làm dân thường.

The queen abdicated due to health issues.

Nữ hoàng đã thoái ngôi vì vấn đề sức khỏe.

After abdicating, the monarch lived a quiet life.

Sau khi thoái ngôi, vua sống cuộc sống yên bình.

02

Không thực hiện hoặc đảm nhận (trách nhiệm hoặc nghĩa vụ)

Fail to fulfil or undertake a responsibility or duty.

Ví dụ

The king abdicated the throne, causing chaos in the kingdom.

Vua đã thoái vị ngai vàng, gây ra hỗn loạn trong vương quốc.

She decided to abdicate her role as the charity organizer.

Cô ấy quyết định từ chối trách nhiệm làm tổ chức từ thiện.

The politician faced backlash for trying to abdicate his duties.

Chính trị gia đối mặt với phản ứng gay gắt vì cố gắng trốn tránh trách nhiệm của mình.

Dạng động từ của Abdicate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abdicate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abdicated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abdicated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abdicates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abdicating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abdicate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abdicate

Không có idiom phù hợp