Bản dịch của từ Renounce trong tiếng Việt

Renounce

Verb

Renounce (Verb)

ɹɪnˈaʊns
ɹɪnˈaʊns
01

Chính thức tuyên bố từ bỏ (yêu cầu, quyền hoặc quyền sở hữu)

Formally declare one's abandonment of (a claim, right, or possession)

Ví dụ

John decided to renounce his inheritance for charity.

John quyết định từ bỏ quyền thừa kế của mình để làm từ thiện.

She had to renounce her citizenship to marry abroad.

Cô phải từ bỏ quyền công dân của mình để kết hôn ở nước ngoài.

The activist renounced his ties to the corrupt political party.

Nhà hoạt động đã từ bỏ mối quan hệ của mình với đảng chính trị tham nhũng.

She decided to renounce her citizenship and move abroad.

Cô quyết định từ bỏ quyền công dân và chuyển ra nước ngoài.

After the scandal, he had to renounce his position in the company.

Sau vụ bê bối, anh phải từ bỏ vị trí của mình trong công ty.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Renounce

Không có idiom phù hợp