Bản dịch của từ Abilities trong tiếng Việt

Abilities

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abilities (Noun)

əbˈɪlətiz
əbˈɪlətiz
01

Trái nghĩa với khuyết tật.

Opposite of disability.

Ví dụ

She has many abilities, including public speaking and leadership.

Cô ấy có nhiều khả năng, bao gồm nói trước công chúng và lãnh đạo.

He doesn't doubt his abilities to excel in the social sector.

Anh ấy không nghi ngờ khả năng của mình để xuất sắc trong lĩnh vực xã hội.

Do your abilities align with the requirements of the social project?

Khả năng của bạn có phù hợp với yêu cầu của dự án xã hội không?

02

Kỹ năng hoặc tài năng.

Skills or talents.

Ví dụ

Her abilities in public speaking impressed the audience.

Khả năng của cô ấy trong việc phát biểu công khai ấn tượng khán giả.

Lack of abilities can hinder career advancement opportunities.

Thiếu khả năng có thể ngăn chặn cơ hội thăng tiến nghề nghiệp.

Do you believe that social skills are essential abilities for success?

Bạn có tin rằng kỹ năng xã hội là khả năng cần thiết cho thành công không?

03

Chất lượng có khả năng làm được điều gì đó.

The quality of being able to do something.

Ví dụ

Her abilities in public speaking impressed everyone at the conference.

Khả năng của cô ấy trong diễn thuyết công khai đã gây ấn tượng cho mọi người tại hội nghị.

Lack of abilities in teamwork can hinder career advancement opportunities.

Thiếu khả năng làm việc nhóm có thể làm trở ngại cho cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.

Do your abilities in problem-solving align with the job requirements?

Khả năng giải quyết vấn đề của bạn có phù hợp với yêu cầu công việc không?

Dạng danh từ của Abilities (Noun)

SingularPlural

Ability

Abilities

Abilities (Noun Countable)

əbˈɪlətiz
əbˈɪlətiz
01

Số nhiều của khả năng.

Plural of ability.

Ví dụ

Her abilities in public speaking impressed the audience.

Khả năng của cô ấy trong việc nói trước công chúng ấn tượng khán giả.

He lacks abilities to engage in meaningful social interactions.

Anh ta thiếu khả năng tham gia vào giao tiếp xã hội ý nghĩa.

Do your abilities in teamwork contribute to your community service?

Khả năng của bạn trong làm việc nhóm có đóng góp vào dịch vụ cộng đồng của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abilities cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] People hold widely differing views on whether schools should put their students into mixed- classes or stream them based on their academic [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Initially, students choose the environment where they can best cultivate their skills and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] Although it is true that mixing students with different together in a class has certain benefits, I would argue that selecting students on the basis of their academic is a wiser choice [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] In conclusion, while mixed- classes are advantageous for students' all-round development, I am still of the opinion that schools should separate students based on their academic for the sake of both teachers and students [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020

Idiom with Abilities

Không có idiom phù hợp