Bản dịch của từ Absorption spectrum trong tiếng Việt

Absorption spectrum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absorption spectrum (Noun)

æbsˈɑɹpʃn̩ spˈɛktɹəm
æbsˈɑɹpʃn̩ spˈɛktɹəm
01

(vật lý) kiểu đặc trưng của các vạch hoặc dải tối xảy ra khi bức xạ điện từ truyền qua môi trường hấp thụ vào máy quang phổ.

(physics) the characteristic pattern of dark lines or bands that occurs when electromagnetic radiation is passed through an absorbing medium into a spectroscope.

Ví dụ

The absorption spectrum of hydrogen was studied in the lab.

Phổ hấp thụ của hydro đã được nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.

Analyzing the absorption spectrum helps identify chemical elements in stars.

Phân tích phổ hấp thụ giúp xác định các nguyên tố hóa học trong các ngôi sao.

Scientists use absorption spectrum to study the composition of distant galaxies.

Các nhà khoa học sử dụng phổ hấp thụ để nghiên cứu thành phần của các thiên hà xa xôi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/absorption spectrum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Absorption spectrum

Không có idiom phù hợp