Bản dịch của từ Abstention trong tiếng Việt

Abstention

Noun [U/C]

Abstention (Noun)

æbstˈɛnʃn
æbstˈɛntʃn
01

Hạn chế tiêu dùng của một người; sự kiêng cữ.

Restraint in ones consumption abstinence.

Ví dụ

Many people support abstention from alcohol during social events.

Nhiều người ủng hộ việc kiêng rượu trong các sự kiện xã hội.

Abstention from junk food is not common among teenagers today.

Việc kiêng đồ ăn vặt không phổ biến trong giới trẻ ngày nay.

Is abstention from social media beneficial for mental health?

Việc kiêng sử dụng mạng xã hội có lợi cho sức khỏe tâm thần không?

02

Một trường hợp từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị.

An instance of declining to vote for or against a proposal or motion.

Ví dụ

Many citizens showed abstention during the last election in 2022.

Nhiều công dân đã thể hiện sự không tham gia trong cuộc bầu cử năm 2022.

Voter abstention is not a solution for social issues in our community.

Sự không tham gia bỏ phiếu không phải là giải pháp cho các vấn đề xã hội ở cộng đồng chúng ta.

Why did the youth show such high abstention in the recent vote?

Tại sao giới trẻ lại thể hiện sự không tham gia cao như vậy trong cuộc bầu cử gần đây?

Dạng danh từ của Abstention (Noun)

SingularPlural

Abstention

Abstentions

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abstention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abstention

Không có idiom phù hợp