Bản dịch của từ Acetylcysteine trong tiếng Việt

Acetylcysteine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acetylcysteine (Noun)

01

Một dạng acetyl hóa của axit amin cysteine, là một chất chống oxy hóa được sử dụng làm chất làm tan chất nhầy và trong điều trị ngộ độc paracetamol.

An acetylated form of the amino acid cysteine which is an antioxidant used as a mucolytic agent and in the treatment of paracetamol poisoning.

Ví dụ

Acetylcysteine helps patients recover from paracetamol overdose effectively and quickly.

Acetylcysteine giúp bệnh nhân hồi phục nhanh chóng sau khi quá liều paracetamol.

Doctors do not recommend acetylcysteine for patients without paracetamol poisoning.

Bác sĩ không khuyên dùng acetylcysteine cho bệnh nhân không bị ngộ độc paracetamol.

Is acetylcysteine commonly used in hospitals for treating drug overdoses?

Acetylcysteine có được sử dụng phổ biến trong bệnh viện để điều trị quá liều không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acetylcysteine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acetylcysteine

Không có idiom phù hợp