Bản dịch của từ Acquaints trong tiếng Việt

Acquaints

Verb

Acquaints (Verb)

əkwˈeɪnts
əkwˈeɪnts
01

Để thông báo hoặc thông báo.

To inform or notify.

Ví dụ

She acquaints her friends with the latest social media trends.

Cô ấy thông báo cho bạn bè về các xu hướng mạng xã hội mới nhất.

He does not acquaint his colleagues about the upcoming event.

Anh ấy không thông báo cho đồng nghiệp về sự kiện sắp tới.

Does she acquaint new members with the group's activities?

Cô ấy có thông báo cho các thành viên mới về các hoạt động của nhóm không?

02

Làm cho ai đó biết đến hoặc quen thuộc.

Make someone aware of or familiar with.

Ví dụ

She acquaints new students with the school's social activities every semester.

Cô ấy giới thiệu các sinh viên mới với các hoạt động xã hội của trường mỗi học kỳ.

He does not acquaint his friends with his personal problems.

Anh ấy không giới thiệu bạn bè về những vấn đề cá nhân của mình.

Does the teacher acquaint students with local community events?

Giáo viên có giới thiệu cho học sinh về các sự kiện cộng đồng địa phương không?

03

Giới thiệu ai đó với người khác.

Introduce someone to someone else.

Ví dụ

She acquaints her friends with new people at the party.

Cô ấy giới thiệu bạn bè với những người mới tại bữa tiệc.

He does not acquaint his colleagues with the project details.

Anh ấy không giới thiệu đồng nghiệp với các chi tiết dự án.

Does she acquaint her family with her new friends?

Cô ấy có giới thiệu gia đình với những người bạn mới không?

Dạng động từ của Acquaints (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Acquaint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acquainted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acquainted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acquaints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acquainting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acquaints cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] For me, jigsaw puzzles have played a big role in making and establishing a connection with strangers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] As a result, buyers now often turn to their friends or for recommendations, which renders advertising ineffective [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] During the party, the atmosphere was very cosy because I just invited my family members, relatives and a few [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] While I'm not with any notable celebrities, the area is home to some inspiring individuals who have contributed positively to the community [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Acquaints

Không có idiom phù hợp