Bản dịch của từ Acrolein trong tiếng Việt

Acrolein

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acrolein (Noun)

ˈækɹoʊlˌin
ˈækɹoʊlˌin
01

Một aldehyd lỏng, không màu, chát, thu được bằng cách khử glycerol, được sử dụng để sản xuất nhựa và làm thuốc diệt cỏ thủy sinh.

A colourless acrid liquid aldehyde obtained by dehydration of glycerol used for making plastics and as an aquatic herbicide.

Ví dụ

Acrolein is used to control weeds in many public parks.

Acrolein được sử dụng để kiểm soát cỏ dại trong nhiều công viên công cộng.

Acrolein is not safe for children in social events.

Acrolein không an toàn cho trẻ em trong các sự kiện xã hội.

Is acrolein harmful to people attending community gatherings?

Acrolein có gây hại cho người tham dự các buổi gặp gỡ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acrolein/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acrolein

Không có idiom phù hợp