Bản dịch của từ Actable trong tiếng Việt

Actable

Adjective

Actable (Adjective)

ˈæktəbl
ˈæktəbl
01

Thích hợp để diễn xuất hoặc biểu diễn.

Suitable for acting or performing.

Ví dụ

The play was very actable, engaging the audience completely.

Vở kịch rất dễ diễn, thu hút hoàn toàn khán giả.

This script is not actable due to its complex language.

Kịch bản này không dễ diễn vì ngôn ngữ phức tạp.

Is this scene actable for a high school performance?

Cảnh này có dễ diễn cho buổi biểu diễn ở trường không?

02

Của một nhân vật hoặc kịch bản, phù hợp để chuyển thể cho sân khấu.

Of a character or script suitable for adaptation for the stage.

Ví dụ

The character in the play is very actable and engaging for audiences.

Nhân vật trong vở kịch rất có thể diễn và thu hút khán giả.

The script was not actable due to its complex language and themes.

Kịch bản không thể diễn được vì ngôn ngữ và chủ đề phức tạp.

Is this story actable for a high school theater production?

Câu chuyện này có thể diễn được cho một buổi biểu diễn của trường trung học không?

03

Có khả năng được thực hiện hoặc thực hiện.

Capable of being acted on or performed.

Ví dụ

Social issues are actable in community meetings for better solutions.

Các vấn đề xã hội có thể được giải quyết trong các cuộc họp cộng đồng.

These problems are not actable without community support and involvement.

Những vấn đề này không thể giải quyết nếu không có sự hỗ trợ của cộng đồng.

Are social initiatives actable in your neighborhood to improve lives?

Các sáng kiến xã hội có thể được thực hiện ở khu phố của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Actable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Actable

Không có idiom phù hợp