Bản dịch của từ Adherents trong tiếng Việt

Adherents

Noun [U/C]

Adherents (Noun)

ædhˈɪɹnts
ædhˈɪɹnts
01

Một người đi theo một nhà lãnh đạo, một giáo viên hoặc một triết lý.

A follower of a leader teacher or philosophy.

Ví dụ

Many adherents of Buddhism practice meditation daily.

Nhiều người theo đạo Phật hằng ngày thiền định.

She is not an adherent of any specific political party.

Cô ấy không phải là người theo đảng chính trị cụ thể nào.

Are you an adherent of the environmental conservation movement?

Bạn có phải là người theo phong trào bảo tồn môi trường không?

02

Người ủng hộ một đảng, một người hoặc một nhóm ý tưởng cụ thể.

A person who supports a particular party person or set of ideas.

Ví dụ

Many adherents of the environmental movement promote sustainable living practices.

Nhiều người ủng hộ phong trào môi trường thúc đẩy các thực hành sống bền vững.

Some people are not adherents of the political party's policies.

Một số người không ủng hộ chính sách của đảng chính trị.

Are you an adherent of the belief in gender equality?

Bạn có phải là người ủng hộ niềm tin vào bình đẳng giới?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adherents cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] By tearing down old buildings and constructing new ones, we can ensure to safety standards [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Although schools can supply supporting learning conditions, they also impose rules that the children must to [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally authored by seasoned journalists who to stringent editorial standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] By to a strict budget, people will be able to pay their bills and save money to cover other expenses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Adherents

Không có idiom phù hợp