Bản dịch của từ Adjoint trong tiếng Việt
Adjoint
Adjoint (Adjective)
Liên quan đến hoặc biểu thị một hàm hoặc đại lượng liên quan đến một hàm hoặc đại lượng nhất định bằng một quá trình chuyển vị cụ thể.
Relating to or denoting a function or quantity related to a given function or quantity by a particular process of transposition.
The adjoint matrix is crucial in linear algebra calculations.
Ma trận chuyển vị là quan trọng trong tính toán đại số tuyến tính.
The adjoint professor specializes in social psychology research.
Giáo sư phụ trách nghiên cứu tâm lý xã hội.
Adjoint (Noun)
The adjoint of the matrix was calculated for the social network analysis.
Ma trận chuyển vị được tính cho phân tích mạng xã hội.
The adjoint function helped in determining the social media influence accurately.
Hàm chuyển vị giúp xác định ảnh hưởng truyền thông xã hội chính xác.