Bản dịch của từ Adjoint trong tiếng Việt

Adjoint

AdjectiveNoun [U/C]

Adjoint (Adjective)

ədʒˈɔint
ədʒˈɔint
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một hàm hoặc đại lượng liên quan đến một hàm hoặc đại lượng nhất định bằng một quá trình chuyển vị cụ thể.

Relating to or denoting a function or quantity related to a given function or quantity by a particular process of transposition.

Ví dụ

The adjoint matrix is crucial in linear algebra calculations.

Ma trận chuyển vị là quan trọng trong tính toán đại số tuyến tính.

The adjoint professor specializes in social psychology research.

Giáo sư phụ trách nghiên cứu tâm lý xã hội.

The adjoint committee reviewed the social impact of the project.

Ủy ban phụ xem xét tác động xã hội của dự án.

Adjoint (Noun)

ədʒˈɔint
ədʒˈɔint
01

Một ma trận, hàm hoặc đại lượng liền kề.

An adjoint matrix, function, or quantity.

Ví dụ

The adjoint of the matrix was calculated for the social network analysis.

Ma trận chuyển vị được tính cho phân tích mạng xã hội.

The adjoint function helped in determining the social media influence accurately.

Hàm chuyển vị giúp xác định ảnh hưởng truyền thông xã hội chính xác.

The adjoint quantity revealed the interconnectedness of social groups in the study.

Số lượng chuyển vị tiết lộ sự liên kết giữa các nhóm xã hội trong nghiên cứu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adjoint

Không có idiom phù hợp