Bản dịch của từ Adjourn trong tiếng Việt

Adjourn

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adjourn (Verb)

ədʒˈɝn
ədʒˈɝɹn
01

Tạm dừng (một cuộc họp, vụ án hoặc trò chơi) với ý định tiếp tục lại sau.

Break off a meeting legal case or game with the intention of resuming it later.

Ví dụ

The court decided to adjourn the trial until next week.

Tòa án quyết định hoãn phiên tòa cho đến tuần sau.

Let's adjourn the meeting and continue after lunch.

Chúng ta hãy hoãn cuộc họp và tiếp tục sau bữa trưa.

They adjourned the game due to bad weather conditions.

Họ hoãn trận đấu vì điều kiện thời tiết xấu.

Dạng động từ của Adjourn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Adjourn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Adjourned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Adjourned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adjourns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adjourning

Kết hợp từ của Adjourn (Verb)

CollocationVí dụ

Adjourn for

Hoãn lại cho

The committee will adjourn for lunch at noon today.

Ủy ban sẽ tạm dừng để ăn trưa lúc 12 giờ hôm nay.

Adjourn pending

Tạm hoãn

The meeting was adjourned pending further discussion on social issues.

Cuộc họp đã được tạm dừng chờ thảo luận thêm về các vấn đề xã hội.

Adjourn to

Tạm hoãn đến

The meeting will adjourn to next week for further discussions.

Cuộc họp sẽ tạm dừng đến tuần sau để thảo luận thêm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/adjourn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adjourn

Không có idiom phù hợp