Bản dịch của từ Adjustable trong tiếng Việt

Adjustable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adjustable (Adjective)

ədʒˈʌstəbl̩
ədʒˈʌstəbl̩
01

Có thể được điều chỉnh hoặc thay đổi.

Able to be adjusted or altered.

Ví dụ

The adjustable policies cater to diverse social needs effectively.

Các chính sách có thể điều chỉnh phục vụ hiệu quả cho nhu cầu xã hội đa dạng.

An adjustable income tax system benefits individuals from various social backgrounds.

Hệ thống thuế thu nhập có thể điều chỉnh mang lại lợi ích cho cá nhân từ các nền tảng xã hội khác nhau.

The adjustable working hours promote work-life balance in the social sphere.

Các giờ làm việc có thể điều chỉnh thúc đẩy cân bằng giữa công việc và cuộc sống trong lĩnh vực xã hội.

02

Được thiết kế để có khả năng điều chỉnh sao cho linh hoạt trong sử dụng.

Designed to be capable of being adjusted so as to allow flexibility in use.

Ví dụ

The adjustable chairs in the meeting room cater to various preferences.

Những chiếc ghế có thể điều chỉnh trong phòng họp phục vụ cho nhiều sở thích khác nhau.

The adjustable straps on the backpack make it comfortable for everyone.

Dây đeo có thể điều chỉnh trên cặp sách làm cho nó thoải mái cho mọi người.

The adjustable lighting in the restaurant creates a cozy ambiance.

Hệ thống ánh sáng có thể điều chỉnh trong nhà hàng tạo ra một không gian ấm cúng.

Dạng tính từ của Adjustable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Adjustable

Điều chỉnh

More adjustable

Nhiều điều chỉnh hơn

Most adjustable

Điều chỉnh nhiều nhất

Kết hợp từ của Adjustable (Adjective)

CollocationVí dụ

Fully adjustable

Hoàn toàn có thể điều chỉnh

The fully adjustable chair provides comfort during long social gatherings.

Chiếc ghế có thể điều chỉnh đầy đủ mang lại sự thoải mái trong các buổi tụ tập xã hội dài.

Adjustable (Noun)

ədʒˈʌstəbl̩
ədʒˈʌstəbl̩
01

Một thiết bị, chẳng hạn như dây an toàn, có thể được điều chỉnh theo các vị trí khác nhau.

A device such as a seat belt that can be adjusted to different positions.

Ví dụ

The adjustable seat belt in the car ensures safety for passengers.

Dây an toàn có thể điều chỉnh trong ô tô đảm bảo an toàn cho hành khách.

The adjustable height of the microphone helped the speaker reach all listeners.

Chiều cao có thể điều chỉnh của micro giúp người nói đến tất cả người nghe.

The adjustable straps on the backpack make it comfortable for hiking.

Dây đeo có thể điều chỉnh trên balo giúp thoải mái khi đi bộ đường dài.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adjustable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the composition, the lighting, and capturing the exact moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] However, this can cause students to lose academic momentum and make it harder for them to to life in education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Therefore, people should try to their work schedule in order to improve their well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Moreover, thanks to student feedback, teachers might recognize their own weaknesses and find ways to make to their pedagogical skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Adjustable

Không có idiom phù hợp