Bản dịch của từ Admire a view trong tiếng Việt

Admire a view

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Admire a view (Verb)

ædmˈaɪɹ ə vjˈu
ædmˈaɪɹ ə vjˈu
01

Để nhìn nhận với sự tôn trọng hoặc sự đồng ý nồng nhiệt.

To regard with respect or warm approval.

Ví dụ

Many people admire the view from the top of Mount Everest.

Nhiều người ngưỡng mộ cảnh đẹp từ đỉnh núi Everest.

They do not admire the view from the crowded city streets.

Họ không ngưỡng mộ cảnh đẹp từ những con phố đông đúc.

Do you admire the view at the Grand Canyon during sunset?

Bạn có ngưỡng mộ cảnh đẹp ở Grand Canyon vào lúc hoàng hôn không?

02

Để nhìn nhận với sự ngạc nhiên hoặc kinh ngạc.

To regard with wonder or amazement.

Ví dụ

Many people admire the view from the top of the Empire State Building.

Nhiều người ngắm nhìn cảnh đẹp từ đỉnh tòa nhà Empire State.

I do not admire the view when there is too much pollution.

Tôi không ngắm nhìn cảnh đẹp khi có quá nhiều ô nhiễm.

Do you admire the view of the Golden Gate Bridge at sunset?

Bạn có ngắm nhìn cảnh đẹp của cầu Golden Gate lúc hoàng hôn không?

03

Để nhìn ngắm với niềm vui.

To look at with pleasure.

Ví dụ

Many people admire the view from the top of Mount Everest.

Nhiều người ngắm nhìn cảnh đẹp từ đỉnh núi Everest.

She does not admire the view from the crowded city streets.

Cô ấy không ngắm nhìn cảnh đẹp từ những con phố đông đúc.

Do you admire the view of the sunset at the beach?

Bạn có ngắm nhìn cảnh hoàng hôn ở bãi biển không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Admire a view cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Admire a view

Không có idiom phù hợp