Bản dịch của từ Aegean trong tiếng Việt

Aegean

Adjective Noun [U/C]

Aegean (Adjective)

ɪdʒˈin
ɪdʒˈin
01

Thuộc hoặc liên quan đến biển aegean hoặc các vùng đất giáp ranh với nó, đặc biệt là hy lạp và quần đảo hy lạp.

Of or relating to the aegean sea or the lands bordering it especially greece and the greek islands.

Ví dụ

The Aegean islands have beautiful landscapes and rich cultural heritage.

Các đảo Aegean có phong cảnh đẹp và di sản văn hóa phong phú.

Many tourists do not visit the Aegean region during winter months.

Nhiều du khách không đến khu vực Aegean vào mùa đông.

Are the Aegean beaches popular among international travelers?

Các bãi biển Aegean có phổ biến với du khách quốc tế không?

Aegean (Noun)

ɪdʒˈin
ɪdʒˈin
01

Một cư dân của vùng aegean.

An inhabitant of aegean region.

Ví dụ

Many Aegeans celebrate their culture through traditional festivals every summer.

Nhiều người Aegean tổ chức lễ hội truyền thống vào mỗi mùa hè.

Not all Aegeans speak the same dialect of Greek.

Không phải tất cả người Aegean đều nói cùng một phương ngữ của tiếng Hy Lạp.

Do Aegeans participate in social events to promote their heritage?

Người Aegean có tham gia các sự kiện xã hội để quảng bá di sản không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aegean cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aegean

Không có idiom phù hợp