Bản dịch của từ Afar trong tiếng Việt

Afar

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Afar (Noun)

əfˈɑɹ
əfˈɑɹ
01

Một thành viên của một dân tộc sống ở djibouti, eritrea và ethiopia.

A member of a people living in djibouti, eritrea, and ethiopia.

Ví dụ

Afar people have a rich cultural heritage.

Người Afar có di sản văn hóa phong phú.

The Afar tribe is known for their resilience.

Bộ tộc Afar nổi tiếng với sự kiên cường của họ.

Many Afar communities rely on livestock for sustenance.

Nhiều cộng đồng Afar phụ thuộc vào gia súc để sinh sống.

02

Ngôn ngữ cushitic của người afar, với khoảng 700.000 người nói.

The cushitic language of the afar, with about 700,000 speakers.

Ví dụ

Afar is spoken by approximately 700,000 people in Africa.

Afar được nói bởi khoảng 700.000 người ở châu Phi.

The Afar community values their language and cultural heritage.

Cộng đồng Afar đánh giá cao ngôn ngữ và di sản văn hóa của họ.

Learning Afar can help in understanding the Afar people better.

Học Afar có thể giúp hiểu rõ hơn về người Afar.

Afar is spoken by around 700,000 people in East Africa.

Afar được nói bởi khoảng 700.000 người ở Đông Phi.

The Afar people have a rich cultural heritage.

Người Afar có di sản văn hóa phong phú.

Afar (Adjective)

əfˈɑɹ
əfˈɑɹ
01

Liên quan đến người afar hoặc ngôn ngữ của họ.

Relating to the afar or their language.

Ví dụ

Afar communities have unique cultural traditions.

Cộng đồng Afar có truyền thống văn hóa độc đáo.

The Afar language is spoken by many in the region.

Ngôn ngữ Afar được nhiều người nói trong khu vực.

The Afar people are known for their resilience and strength.

Người Afar nổi tiếng với sự kiên cường và sức mạnh.

The Afar community celebrates traditional festivals in their language.

Cộng đồng Afar tổ chức lễ hội truyền thống bằng ngôn ngữ của họ.

She learned Afar customs to better understand their cultural practices.

Cô ấy học về phong tục Afar để hiểu rõ hơn về thực hành văn hóa của họ.

Afar (Adverb)

əfˈɑɹ
əfˈɑɹ
01

Tại hoặc đến một khoảng cách.

At or to a distance.

Ví dụ

She waved from afar.

Cô ấy vẫy từ xa.

He watched the event from afar.

Anh ấy quan sát sự kiện từ xa.

They admired the cityscape from afar.

Họ ngưỡng mộ cảnh thành phố từ xa.

They could see each other from afar at the crowded party.

Họ có thể nhìn thấy nhau từ xa tại buổi tiệc đông người.

The friends waved goodbye as they walked afar from the park.

Những người bạn vẫy tay chào tạm biệt khi họ đi xa khỏi công viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/afar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This trait resembles the sharks which distinguish these two from other big fish and allow humans to recognize them from (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Afar

Không có idiom phù hợp