Bản dịch của từ Aggrandize trong tiếng Việt

Aggrandize

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aggrandize (Verb)

əgɹˈændaɪz
əgɹˈændaɪz
01

Tăng quyền lực, địa vị hoặc sự giàu có của.

Increase the power status or wealth of.

Ví dụ

She aggrandized her social status by joining prestigious clubs.

Cô ấy đã tăng cường địa vị xã hội bằng cách tham gia các câu lạc bộ uy tín.

He did not aggrandize his wealth through unethical means.

Anh ấy không tăng cường tài sản thông qua các phương pháp không đạo đức.

Did they aggrandize their power within the social circle?

Họ có tăng cường quyền lực của mình trong vòng xã hội không?

Dạng động từ của Aggrandize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aggrandize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aggrandized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aggrandized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aggrandizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aggrandizing

Aggrandize (Adjective)

01

Phóng đại hoặc làm cho có vẻ lớn hơn thực tế.

Exaggerated or made to appear greater than is actually the case.

Ví dụ

She aggrandized her achievements in the interview.

Cô ấy phóng đại thành tích của mình trong cuộc phỏng vấn.

He never aggrandizes his social status to impress others.

Anh ấy không bao giờ phóng đại tình trạng xã hội của mình để gây ấn tượng cho người khác.

Did the speaker aggrandize the impact of social media on society?

Người nói đã phóng đại tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aggrandize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aggrandize

Không có idiom phù hợp