Bản dịch của từ Agnostic trong tiếng Việt

Agnostic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Agnostic(Adjective)

æɡnˈɒstɪk
ˈæɡˈnɑstɪk
01

Có thái độ hoài nghi hoặc không chắc chắn đối với sự thật của kiến thức hoặc niềm tin.

Having a skeptical or uncertain attitude toward knowledge truth or beliefs

Ví dụ
02

Liên quan đến hoặc là một người hoài nghi về tôn giáo hoặc thuyết hoài nghi.

Relating to or being an agnostic or agnosticism

Ví dụ
03

Không có hoặc không thể hiện niềm tin vào một tôn giáo cụ thể hoặc vào các vị thần.

Not having or showing a belief in a particular religion or in gods

Ví dụ

Agnostic(Noun)

æɡnˈɒstɪk
ˈæɡˈnɑstɪk
01

Không có hoặc không thể hiện niềm tin vào một tôn giáo cụ thể nào đó hoặc vào các vị thần.

A person who believes that the existence of a deity or the ultimate causes of things are unknown and unknowable

Ví dụ
02

Có thái độ hoài nghi hoặc không chắc chắn về sự thật của kiến thức hoặc niềm tin.

A person who is skeptical about the existence of a deity but is open to the possibility

Ví dụ
03

Liên quan đến hoặc là một người hoài nghi hoặc hoài nghi.

A person who does not commit to belief in either the existence or nonexistence of a god or gods

Ví dụ