Bản dịch của từ Agonism trong tiếng Việt

Agonism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Agonism (Noun)

ˈæɡənˌɪzəm
ˈæɡənˌɪzəm
01

Đấu tranh cạnh tranh (đặc biệt là chính trị).

Competitive struggle especially political.

Ví dụ

The agonism between parties increased during the last presidential election in 2020.

Sự cạnh tranh giữa các đảng gia tăng trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2020.

There is not enough agonism in our local community discussions.

Không có đủ sự cạnh tranh trong các cuộc thảo luận cộng đồng của chúng ta.

Is the agonism in politics harming social unity in our country?

Liệu sự cạnh tranh trong chính trị có đang gây hại cho sự đoàn kết xã hội không?

02

(hóa sinh) mối quan hệ giữa chất chủ vận và thụ thể.

Biochemistry the relationship between an agonist and a receptor.

Ví dụ

Agonism plays a role in how people interact socially.

Agonism đóng vai trò trong cách mọi người tương tác xã hội.

Agonism does not explain all social relationships between individuals.

Agonism không giải thích tất cả các mối quan hệ xã hội giữa cá nhân.

Does agonism affect group dynamics in social settings?

Agonism có ảnh hưởng đến động lực nhóm trong các bối cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/agonism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agonism

Không có idiom phù hợp