Bản dịch của từ Aîné trong tiếng Việt

Aîné

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aîné (Adjective)

01

Được sử dụng như một hậu dương, thường là sau họ, để chỉ người lớn tuổi hơn hoặc lớn tuổi nhất trong số hai hoặc nhiều thành viên trong cùng một gia đình.

Used as a postpositive usually after a surname to designate the older or oldest of two or more members of the same family.

Ví dụ

Nguyen Aîné won the community service award last month.

Nguyễn Aîné đã giành giải thưởng phục vụ cộng đồng tháng trước.

My brother is not Aîné in our family.

Anh trai tôi không phải là Aîné trong gia đình.

Is Tran Aîné attending the family reunion this weekend?

Tran Aîné có tham gia buổi họp mặt gia đình cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aîné/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aîné

Không có idiom phù hợp