Bản dịch của từ Alignment trong tiếng Việt

Alignment

Noun [U/C]

Alignment (Noun)

əlˈɑɪnmn̩t
əlˈɑɪnmn̩t
01

Sắp xếp theo đường thẳng hoặc đúng vị trí tương đối.

Arrangement in a straight line or in correct relative positions.

Ví dụ

The political party's alignment with the youth boosted its popularity.

Sự liên kết của đảng chính trị với giới trẻ đã thúc đẩy sự phổ biến của nó.

Social media influencers' alignment with brands can impact consumer behavior.

Sự liên kết của những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội với các thương hiệu có thể tác động đến hành vi của người tiêu dùng.

The alignment of values between the organization and employees is crucial.

Sự liên kết giữa các giá trị giữa tổ chức và nhân viên là rất quan trọng.

02

Một vị trí của thỏa thuận hoặc liên minh.

A position of agreement or alliance.

Ví dụ

The political parties reached an alignment on the new policy.

Các đảng chính trị đã đạt được sự thống nhất về chính sách mới.

The community leaders discussed the alignment of interests.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã thảo luận về sự thống nhất về lợi ích.

The charity organizations formed an alignment to tackle poverty.

Các tổ chức từ thiện đã hình thành một sự liên kết để giải quyết vấn đề nghèo đói.

Kết hợp từ của Alignment (Noun)

CollocationVí dụ

Close alignment

Sự liên kết chặt chẽ

The community center works in close alignment with local charities.

Trung tâm cộng đồng làm việc chặt chẽ với các tổ chức từ thiện địa phương.

Proper alignment

Sự sắp xếp đúng đắn

Proper alignment in social interactions enhances communication and understanding.

Sự sắp xếp đúng trong tương tác xã hội tăng cường giao tiếp và hiểu biết.

Political alignment

Sự căn cứ chính trị

Her social group's political alignment influenced her views on policies.

Sự phân chia chính trị của nhóm xã hội ảnh hưởng đến quan điểm của cô về chính sách.

Correct alignment

Sự căng đặc chính xác

Proper etiquette is crucial for correct alignment in social gatherings.

Phép lịch sự là rất quan trọng cho việc sắp xếp đúng trong các buổi tụ tập xã hội.

Military alignment

Sự liên kết quân sự

The military alignment between the two countries strengthened their cooperation.

Sự sắp xếp quân sự giữa hai quốc gia đã củng cố sự hợp tác của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alignment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] is beauty" has been his motto since he tends to be w ell-organized consistently [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Conversely, many, including myself, believe that teenagers should prioritize subjects that captivate their interest and with their innate abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] In conclusion, while evenly distributing academic efforts across all disciplines can create well-rounded individuals, concentrating on subjects that with one's interests and strengths offers profound benefits in deep learning and personal satisfaction [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] By selecting organized activities that with their children's interests and strengths, parents can help develop their skills and talents, build their confidence and self-esteem, and foster a sense of achievement and purpose [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023

Idiom with Alignment

Không có idiom phù hợp