Bản dịch của từ All-time high trong tiếng Việt
All-time high

All-time high (Noun)
The unemployment rate reached an all-time high in April 2020.
Tỷ lệ thất nghiệp đạt mức cao nhất mọi thời đại vào tháng 4 năm 2020.
The all-time high of poverty levels is concerning for social stability.
Mức cao nhất mọi thời đại của tỷ lệ nghèo đói đang gây lo ngại cho sự ổn định xã hội.
Is the all-time high in inequality sustainable for our society?
Mức cao nhất mọi thời đại về bất bình đẳng có bền vững cho xã hội không?
Một thành tích hoặc thành công đạt đỉnh cao hơn tất cả các kỷ lục trước đó.
A peak performance or achievement that has surpassed all previous records.
The unemployment rate reached an all-time high in 2020.
Tỷ lệ thất nghiệp đạt mức cao nhất mọi thời đại vào năm 2020.
The all-time high in social media usage was not expected.
Mức sử dụng mạng xã hội cao nhất mọi thời đại không được dự đoán.
Did the all-time high in poverty affect social programs?
Mức nghèo đói cao nhất mọi thời đại có ảnh hưởng đến các chương trình xã hội không?
The unemployment rate reached an all-time high last year.
Tỷ lệ thất nghiệp đạt mức cao nhất mọi thời đại năm ngoái.
The all-time high of social media users is concerning.
Mức cao nhất mọi thời đại của người dùng mạng xã hội là đáng lo ngại.
Is the all-time high of poverty in our city alarming?
Mức cao nhất mọi thời đại về nghèo đói ở thành phố chúng ta có đáng báo động không?