Bản dịch của từ All-time high trong tiếng Việt

All-time high

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All-time high (Noun)

ˌɔltˈaɪm hˈaɪ
ˌɔltˈaɪm hˈaɪ
01

Mức độ cao nhất mà một cái gì đó đã đạt được, đặc biệt là trong các bối cảnh tài chính.

The highest level that has ever been reached by something, especially in financial contexts.

Ví dụ

The unemployment rate reached an all-time high in April 2020.

Tỷ lệ thất nghiệp đạt mức cao nhất mọi thời đại vào tháng 4 năm 2020.

The all-time high of poverty levels is concerning for social stability.

Mức cao nhất mọi thời đại của tỷ lệ nghèo đói đang gây lo ngại cho sự ổn định xã hội.

Is the all-time high in inequality sustainable for our society?

Mức cao nhất mọi thời đại về bất bình đẳng có bền vững cho xã hội không?

02

Một thành tích hoặc thành công đạt đỉnh cao hơn tất cả các kỷ lục trước đó.

A peak performance or achievement that has surpassed all previous records.

Ví dụ

The unemployment rate reached an all-time high in 2020.

Tỷ lệ thất nghiệp đạt mức cao nhất mọi thời đại vào năm 2020.

The all-time high in social media usage was not expected.

Mức sử dụng mạng xã hội cao nhất mọi thời đại không được dự đoán.

Did the all-time high in poverty affect social programs?

Mức nghèo đói cao nhất mọi thời đại có ảnh hưởng đến các chương trình xã hội không?

03

Một trạng thái ở mức cao nhất có thể trong tất cả các thời kỳ.

A condition or state of being at the highest possible level across all periods.

Ví dụ

The unemployment rate reached an all-time high last year.

Tỷ lệ thất nghiệp đạt mức cao nhất mọi thời đại năm ngoái.

The all-time high of social media users is concerning.

Mức cao nhất mọi thời đại của người dùng mạng xã hội là đáng lo ngại.

Is the all-time high of poverty in our city alarming?

Mức cao nhất mọi thời đại về nghèo đói ở thành phố chúng ta có đáng báo động không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng All-time high cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with All-time high

Không có idiom phù hợp