Bản dịch của từ Alleviation trong tiếng Việt

Alleviation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alleviation (Noun)

əˌliː.viˈeɪ.ʃən
əˌliː.viˈeɪ.ʃən
01

Hành động hoặc quá trình làm cho đau khổ hoặc một vấn đề bớt nghiêm trọng hơn.

The action or process of making suffering or a problem less severe.

Ví dụ

Community programs focus on poverty alleviation through education and employment.

Các chương trình cộng đồng tập trung vào giảm nhẹ đói nghèo thông qua giáo dục và việc làm.

NGOs play a crucial role in disaster alleviation by providing aid quickly.

Các tổ chức phi chính phủ đóng một vai trò quan trọng trong giảm nhẹ thiên tai bằng cách cung cấp viện trợ nhanh chóng.

The government's efforts in healthcare alleviation have improved access to medical services.

Những nỗ lực của chính phủ trong việc giảm nhẹ vấn đề y tế đã cải thiện việc tiếp cận dịch vụ y tế.

Alleviation (Noun Countable)

əˌliː.viˈeɪ.ʃən
əˌliː.viˈeɪ.ʃən
01

Những thứ nhằm mục đích giúp giảm đau hoặc đau khổ.

Things that are intended to provide relief from pain or suffering.

Ví dụ

The government introduced two alleviations for homelessness: building shelters and providing free meals.

Chính phủ đã đưa ra hai biện pháp giảm bớt tình trạng vô gia cư: xây dựng nơi ở tạm thời và cung cấp bữa ăn miễn phí.

Several alleviations were proposed to reduce traffic congestion, such as expanding roads and improving public transportation.

Một số biện pháp giảm bớt đã được đề xuất để giảm tắc nghẽn giao thông, như mở rộng đường và cải thiện giao thông công cộng.

Local charities organized different alleviations for poverty, including job training programs and school supplies for children.

Các tổ chức từ thiện địa phương đã tổ chức các biện pháp giảm bớt nghèo đói, bao gồm chương trình đào tạo nghề và dụng cụ học tập cho trẻ em.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alleviation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] By allocating resources toward medical research, science can continue human suffering and enhancing overall health outcomes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Private hospitals play a crucial role in the strain on state-owned healthcare facilities during periods of high demand [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] Again, more money from the economy will need to be directed towards this issue, which can impact on the funding of important aspects of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] This is because by doing so, we can significantly the burden on urban infrastructure and resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Alleviation

Không có idiom phù hợp