Bản dịch của từ Allogeneic trong tiếng Việt

Allogeneic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allogeneic (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị các mô hoặc tế bào khác nhau về mặt di truyền và do đó không tương thích về mặt miễn dịch, mặc dù là từ các cá thể cùng loài.

Relating to or denoting tissues or cells which are genetically dissimilar and hence immunologically incompatible although from individuals of the same species.

Ví dụ

Allogeneic transplants can improve outcomes for patients with blood disorders.

Cấy ghép allogeneic có thể cải thiện kết quả cho bệnh nhân rối loạn máu.

Not allogeneic cells are suitable for transplantation in social healthcare programs.

Không phải tất cả các tế bào allogeneic đều phù hợp để cấy ghép trong các chương trình y tế xã hội.

Are allogeneic tissues safe for organ donation among social groups?

Các mô allogeneic có an toàn cho việc hiến tạng trong các nhóm xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allogeneic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Allogeneic

Không có idiom phù hợp