Bản dịch của từ Alternative minimum tax trong tiếng Việt

Alternative minimum tax

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alternative minimum tax (Noun)

ˈɔltɝnətɨv mˈɪnəməm tˈæks
ˈɔltɝnətɨv mˈɪnəməm tˈæks
01

Một hệ thống thuế đảm bảo rằng cá nhân và doanh nghiệp trả ít nhất một khoản thuế tối thiểu, bất kể khoản khấu trừ và tín dụng.

A tax system that ensures that individuals and corporations pay at least a minimum amount of tax, regardless of deductions and credits.

Ví dụ

The alternative minimum tax affects many wealthy individuals in 2023.

Thuế tối thiểu thay thế ảnh hưởng đến nhiều cá nhân giàu có năm 2023.

The alternative minimum tax does not apply to low-income families.

Thuế tối thiểu thay thế không áp dụng cho các gia đình thu nhập thấp.

Does the alternative minimum tax impact corporations in the United States?

Thuế tối thiểu thay thế có ảnh hưởng đến các tập đoàn ở Mỹ không?

The alternative minimum tax affects many wealthy Americans each year.

Thuế tối thiểu thay thế ảnh hưởng đến nhiều người Mỹ giàu có mỗi năm.

The alternative minimum tax does not exempt anyone from paying taxes.

Thuế tối thiểu thay thế không miễn trừ ai khỏi việc nộp thuế.

02

Một phương pháp tính thuế thu nhập hạn chế số tiền của một số khoản khấu trừ hoặc tín dụng có thể được yêu cầu.

A method of calculating income tax that limits the amount of certain deductions or credits that can be claimed.

Ví dụ

The alternative minimum tax affects many middle-class families in 2023.

Thuế tối thiểu thay thế ảnh hưởng đến nhiều gia đình trung lưu năm 2023.

The alternative minimum tax does not apply to low-income earners.

Thuế tối thiểu thay thế không áp dụng cho người có thu nhập thấp.

Does the alternative minimum tax impact wealthy individuals significantly?

Thuế tối thiểu thay thế có ảnh hưởng lớn đến người giàu không?

Many Americans pay alternative minimum tax to limit deductions and credits.

Nhiều người Mỹ phải trả thuế tối thiểu thay thế để hạn chế khấu trừ và tín dụng.

The alternative minimum tax does not benefit low-income families in America.

Thuế tối thiểu thay thế không có lợi cho các gia đình thu nhập thấp ở Mỹ.

03

Một loại thuế bổ sung được áp đặt ngoài thuế thông thường cho những người có thu nhập vượt quá một số ngưỡng nhất định với các điều chỉnh khác nhau.

An additional tax imposed on top of the regular tax for those whose income exceeds certain thresholds with various adjustments.

Ví dụ

The alternative minimum tax affects high-income earners like John Smith.

Thuế tối thiểu thay thế ảnh hưởng đến những người có thu nhập cao như John Smith.

Many people do not understand the alternative minimum tax rules.

Nhiều người không hiểu quy tắc thuế tối thiểu thay thế.

Does the alternative minimum tax apply to all taxpayers in 2023?

Thuế tối thiểu thay thế có áp dụng cho tất cả người nộp thuế năm 2023 không?

The alternative minimum tax affects high earners like John and Sarah.

Thuế tối thiểu thay thế ảnh hưởng đến những người có thu nhập cao như John và Sarah.

Many taxpayers do not understand the alternative minimum tax rules and adjustments.

Nhiều người nộp thuế không hiểu quy tắc và điều chỉnh của thuế tối thiểu thay thế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alternative minimum tax cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alternative minimum tax

Không có idiom phù hợp