Bản dịch của từ Altostratus trong tiếng Việt

Altostratus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Altostratus (Noun)

æltoʊstɹˈeɪtəs
æltoʊstɹˈeɪtəs
01

Đám mây tạo thành một lớp đồng nhất liên tục giống như tầng nhưng xuất hiện ở độ cao trung bình (thường từ 2 đến 7 km, 6.500 đến 23.000 ft).

Cloud forming a continuous uniform layer which resembles stratus but occurs at medium altitude typically 2 to 7 km 6500 to 23000 ft.

Ví dụ

Altostratus clouds appeared over New York during the community event last Saturday.

Mây altostratus xuất hiện trên New York trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

There were no altostratus clouds during the social festival in Los Angeles.

Không có mây altostratus trong lễ hội xã hội ở Los Angeles.

Are altostratus clouds common during social gatherings in San Francisco?

Có phải mây altostratus thường xuất hiện trong các buổi gặp gỡ xã hội ở San Francisco không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/altostratus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Altostratus

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.