Bản dịch của từ Ambrosial trong tiếng Việt

Ambrosial

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ambrosial (Adjective)

æmbɹˈoʊʒl
æmbɹˈoʊʒl
01

Mọng nước ngọt hoặc thơm; êm dịu, thần thánh.

Succulently sweet or fragrant balmy divine.

Ví dụ

The ambrosial dessert at the party was a hit.

Món tráng miệng ngon lành tại bữa tiệc đã được yêu thích.

The restaurant did not serve any ambrosial dishes.

Nhà hàng không phục vụ món ăn ngon lành nào.

Was the ambrosial aroma from the bakery enticing customers?

Hương thơm ngon lành từ cửa hàng bánh có hấp dẫn khách hàng không?

02

(thần thoại hy lạp) liên quan đến hoặc xứng đáng với các vị thần.

Greek mythology pertaining to or worthy of the gods.

Ví dụ

Her ambrosial cooking always impresses the guests at the party.

Món ăn của cô ấy luôn làm ấn tượng với khách mời tại bữa tiệc.

The restaurant received a bad review due to its lack of ambrosial dishes.

Nhà hàng nhận được một đánh giá xấu do thiếu các món ăn thần thánh.

Are you familiar with any ambrosial recipes for a special occasion?

Bạn có quen với bất kỳ công thức nấu ăn thần thánh nào cho dịp đặc biệt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ambrosial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ambrosial

Không có idiom phù hợp