Bản dịch của từ Amplifying device trong tiếng Việt

Amplifying device

Noun [U/C] Verb

Amplifying device (Noun)

01

Một thiết bị làm tăng công suất hoặc biên độ của tín hiệu, đặc biệt là tín hiệu âm thanh.

A device that increases the power or amplitude of a signal especially audio signals.

Ví dụ

The amplifying device improved sound quality at the community concert last week.

Thiết bị khuếch đại đã cải thiện chất lượng âm thanh tại buổi hòa nhạc cộng đồng tuần trước.

The amplifying device did not work during the town hall meeting yesterday.

Thiết bị khuếch đại đã không hoạt động trong cuộc họp thị trấn hôm qua.

Is the amplifying device ready for the social event this weekend?

Thiết bị khuếch đại đã sẵn sàng cho sự kiện xã hội cuối tuần này chưa?

Amplifying device (Verb)

01

Để tăng sức mạnh, âm lượng hoặc cường độ của.

To increase the power volume or intensity of.

Ví dụ

The speaker used an amplifying device to reach the large audience.

Người phát biểu đã sử dụng thiết bị khuếch đại để đến với khán giả đông.

They did not find an amplifying device for the community event.

Họ đã không tìm thấy thiết bị khuếch đại cho sự kiện cộng đồng.

Did the organization provide an amplifying device for the town hall meeting?

Tổ chức có cung cấp thiết bị khuếch đại cho cuộc họp thị trấn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Amplifying device cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amplifying device

Không có idiom phù hợp