Bản dịch của từ An only child trong tiếng Việt

An only child

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

An only child (Noun)

ˈæn ˈoʊnli tʃˈaɪld
ˈæn ˈoʊnli tʃˈaɪld
01

Một người không có anh chị em.

A person who has no siblings.

Ví dụ

Emily is an only child and enjoys her quiet time.

Emily là con một và thích thời gian yên tĩnh của mình.

John is not an only child; he has two brothers.

John không phải là con một; anh ấy có hai người anh em.

Is Sarah an only child or does she have siblings?

Sarah có phải là con một hay cô ấy có anh chị em không?

02

Một đứa trẻ là trung tâm chú ý và tài nguyên của cha mẹ.

A child who is the sole focus of their parents' attention and resources.

Ví dụ

Being an only child, Sarah receives all her parents' attention.

Là con một, Sarah nhận được toàn bộ sự chú ý từ cha mẹ.

John is not an only child; he has two siblings.

John không phải là con một; anh ấy có hai anh chị em.

Is being an only child common in modern families?

Có phải là con một thường gặp trong các gia đình hiện đại không?

An only child (Phrase)

ˈæn ˈoʊnli tʃˈaɪld
ˈæn ˈoʊnli tʃˈaɪld
01

Thường có đặc điểm là những trải nghiệm và động lực gia đình độc đáo.

Typically characterized by unique experiences and family dynamics

Ví dụ

Being an only child can lead to independence and self-reliance.

Là con một có thể dẫn đến tính độc lập và tự lập.

An only child does not share attention with siblings in family events.

Con một không chia sẻ sự chú ý với anh chị em trong các sự kiện gia đình.

Do only children have different social experiences compared to those with siblings?

Có phải con một có những trải nghiệm xã hội khác so với những người có anh chị em không?

02

Một đứa trẻ không có anh chị em ruột.

A child who has no siblings

Ví dụ

Emily is an only child and enjoys her parents' full attention.

Emily là con một và thích sự chú ý hoàn toàn của cha mẹ.

John is not an only child; he has two younger sisters.

John không phải là con một; anh ấy có hai em gái.

Is being an only child common in modern society today?

Có phải việc là con một phổ biến trong xã hội hiện đại hôm nay không?

03

Một cá nhân được nuôi dưỡng mà không có anh chị em ruột.

An individual who is raised without brothers or sisters

Ví dụ

Being an only child can lead to increased independence and self-reliance.

Là một đứa trẻ duy nhất có thể dẫn đến sự độc lập và tự tin.

Many people believe that an only child may feel lonely at times.

Nhiều người tin rằng một đứa trẻ duy nhất có thể cảm thấy cô đơn.

Is being an only child more common in urban areas like New York?

Có phải việc là một đứa trẻ duy nhất phổ biến hơn ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/an only child/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In addition, because there is one “first place,” one can achieve that position [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] With this being the case, it would do parents well to show not parent- sharing relationships but also parent-parent and relationships, if there are siblings, from the very beginning [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with An only child

Không có idiom phù hợp