Bản dịch của từ Anagrammatise trong tiếng Việt

Anagrammatise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anagrammatise (Verb)

ænəgɹˈæmətaɪz
ænəgɹˈæmətaɪz
01

Để sắp xếp lại các chữ cái của một từ hoặc cụm từ để tạo ra một từ hoặc cụm từ mới, sử dụng tất cả các chữ cái gốc đúng một lần.

To rearrange letters of a word or phrase to produce a new word or phrase using all the original letters exactly once.

Ví dụ

Students anagrammatise words during social studies to enhance vocabulary skills.

Học sinh sắp xếp lại từ trong môn xã hội để cải thiện từ vựng.

They do not anagrammatise phrases in group projects for clarity.

Họ không sắp xếp lại cụm từ trong các dự án nhóm để rõ ràng.

Can you anagrammatise the word 'listen' into something meaningful?

Bạn có thể sắp xếp lại từ 'listen' thành một từ có nghĩa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anagrammatise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anagrammatise

Không có idiom phù hợp