Bản dịch của từ Anamnestic trong tiếng Việt

Anamnestic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anamnestic (Adjective)

ænæmnˈɛstɪk
ænæmnˈɛstɪk
01

Biểu thị phản ứng tăng cường của hệ thống miễn dịch của cơ thể đối với một kháng nguyên có liên quan đến kháng nguyên đã gặp trước đó.

Denoting an enhanced reaction of the bodys immune system to an antigen which is related to one previously encountered.

Ví dụ

Vaccines create anamnestic responses to protect against diseases like measles.

Vắc xin tạo ra phản ứng anamnestic để bảo vệ khỏi các bệnh như sởi.

People do not always experience anamnestic reactions after their first vaccine dose.

Mọi người không phải lúc nào cũng trải qua phản ứng anamnestic sau liều vắc xin đầu tiên.

Do children have stronger anamnestic responses after multiple vaccinations?

Trẻ em có phản ứng anamnestic mạnh hơn sau nhiều lần tiêm vắc xin không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anamnestic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anamnestic

Không có idiom phù hợp