Bản dịch của từ Anguishing trong tiếng Việt

Anguishing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anguishing (Verb)

ˈæŋgwɪʃɪŋ
ˈæŋgwɪʃɪŋ
01

Trải qua nỗi đau hoặc đau khổ dữ dội.

Experiencing intense pain or suffering.

Ví dụ

Many people are anguishing over the effects of poverty in 2023.

Nhiều người đang chịu đựng vì tác động của nghèo đói năm 2023.

The community is not anguishing about the recent economic downturn.

Cộng đồng không đang chịu đựng về sự suy thoái kinh tế gần đây.

Are families anguishing due to the rising cost of living now?

Có phải các gia đình đang chịu đựng vì chi phí sinh hoạt tăng không?

Dạng động từ của Anguishing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Anguish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Anguished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Anguished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Anguishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Anguishing

Anguishing (Adjective)

ˈæŋgwɪʃɪŋ
ˈæŋgwɪʃɪŋ
01

Gây ra đau khổ lớn lao về thể chất hoặc tinh thần.

Causing great physical or mental suffering.

Ví dụ

The anguishing poverty in the city affects many families every day.

Nghèo đói đau khổ trong thành phố ảnh hưởng đến nhiều gia đình mỗi ngày.

The program does not address the anguishing issues faced by the community.

Chương trình không giải quyết các vấn đề đau khổ mà cộng đồng phải đối mặt.

Is the anguishing situation of homeless people improving in our city?

Tình hình đau khổ của người vô gia cư có cải thiện trong thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anguishing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anguishing

Không có idiom phù hợp